TAKING TOO LONG?
CLICK/TAP HERE TO CLOSE LOADING SCREEN.
 
 
 
 

Xi măng và clinker chiếm 31% tổng trị giá xuất sang Băngladesh

    Xuất khẩu xi măng và clinker sang thị trường Bangladesh trong 5 tháng đầu năm 2016 đạt trị giá 239,60 triệu USD, chiếm 31% tổng trị giá xuất khẩu.

    Mặc dù giữa Việt Nam và Bangladesh có nhiều điểm tương đồng trong cơ cấu sản xuất hàng xuất khẩu tuy nhiên vẫn còn nhiều lĩnh vực ngành hàng có thể bổ sung cho nhau từ hàng hoá phục vụ sản xuất tới tiêu dùng dân sinh.

    Trong 5 tháng năm 2016 xuất khẩu xi măng và clinker sang thị trường Bangladesh mặc dù giảm 11,05% so với cùng kỳ năm trước, nhưng vẫn là mặt hàng có trị giá xuất khẩu lớn nhất, chiếm 31% tỷ trọng xuất khẩu.

    Nhu cầu về xi măng tại Bangladesh chủ yếu tập trung vào các dự án của Chính phủ (chiếm khoảng 40% lượng tiêu thụ xi-măng trong nước), xây dựng các dự án bất động sản (35%), xây dựng nhà ở (25%). Phần lớn nguyên phụ liệu phục vụ cho ngành sản xuất xi-măng của nước này phải nhập khẩu từ nước ngoài.

    Việt Nam xuất khẩu các mặt hàng sang Băngladesh như: xơ, sợi dệt các loại; hàng dệt may; nguyên phụ liệu, dệt, may da giày; sắt thép các loại; sản phẩm từ chất dẻo; chất dẻo nguyên liệu; sản phẩm từ cao su…

    Đứng thứ hai về trị giá xuất khẩu là mặt hàng xơ, sợi dệt các loại, trị giá 25,25 triệu USD, tăng 18,02% so với cùng kỳ năm trước.

    Theo đánh giá của Vụ Thị trường châu Phi, Tây Nam Á, lĩnh vực may mặc là ngành công nghiệp chủ đạo của Bangladesh, chiếm khoảng 80% tổng kim ngạch xuất khẩu hàng năm của quốc gia này. Bên cạnh đó, Bangladesh cũng đang đặt mục tiêu vượt qua Trung Quốc, trở thành nhà xuất khẩu lớn nhất thế giới trong lĩnh vực may mặc.

    Số liệu thống kê sơ bộ từ TCHQ về xuất  khẩu hàng hóa sang Băngladesh 5 tháng năm 2016

    Mặt hàng XK

    5Tháng/2016

    5Tháng/2015

    +/-(%)

     

    Trị giá (USD)

    Trị giá (USD)

    Trị giá

    Tổng

    239.604.231

    269.374.150

    -11,05

    Clanhke và xi măng

    74.889.875

    113.173.225

    -33,83

    Xơ, sợi dệt các loại

    25.256.537

    21.400.488

    +18,02

    Hàng dệt may

    17.779.391

    14.190.437

    +25,29

    Nguyên phụ liệu, dệt, may, da giày

    14.268.872

    11.612.973

    +22,87

    Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

    5.421.611

    3.836.205

    +41,33

    Sắt thép các loại

    4.067.355

    12.703.009

    -67,98

    Sản phẩm từ chất dẻo

    3.814.162

    3.219.613

    +18,47

    Thức ăn gia súc và nguyên liệu

    3.100.178

    2.039.668

    +51,99

    Chất dẻo nguyên liệu

    2.674.621

    2.669.761

    +0,18

    Sản phẩm từ cao su

    663.179

    1.653.790

    -59,9

    Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

    115.886

     

     

    Theo Vinanet

    Trở về
    logo-tinkinhte.com
    Copyright © 2009  Tinkinhte.com
    Giấy phép số 107/GP-TTĐT - cấp ngày 26/8/2009.
    Hỗ trợ và CSKH: 098 300 6168 (Mr. Toàn)
    E- Mail: admin@tinkinhte.com
    Powered by CIINS
    Thiết kế web và phát triển bởi WebDesign.vn