TAKING TOO LONG?
CLICK/TAP HERE TO CLOSE LOADING SCREEN.
 
 
 
 

Đẩy mạnh xuất khẩu sang thị trường Tây Ban Nha

    Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Tây Ban Nha trong 4 tháng đầu năm 2016 đạt 648,89 triệu USD, giảm 3,24% so với cùng kỳ năm trước.

    Mặt hàng điện thoại và linh kiện vẫn dẫn đầu kim ngạch xuất khẩu trong số các mặt hàng xuất khẩu sang Tây Ban Nha trong 4 tháng đầu năm 2016, với trị giá 211,75 triệu USD, tăng 4,05% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 33% tổng trị giá xuất khẩu.

    Đứng thứ hai là mặt hàng dệt may, trị giá 11188 triệu USD, giảm 13,13% so với cùng kỳ năm trước. Đứng thứ ba là mặt hàng giày dép, trị giá 71,09 triệu USD, giảm 21,71%.

    Một số mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu tăng trưởng sang Tây Ban Nha trong 4 tháng đầu năm 2016 gồm: cao su tăng 22,87%; sản phẩm từ chất dẻo tăng 23,31%; sản phẩm từ sắt thép tăng 24,45%; nhóm nguyên phụ liệu, dệt may, da giày tăng 43,11%; gạo tăng 61,98%.

    Các qui định về xuất nhập khẩu

    Chứng từ nhập khẩu

    Nhà xuất khẩu cần bảo đảm gửi tất cả các chứng từ cần thiết cho người nhập khẩu, để người nhập khẩu hoàn thiện bộ chứng từ hải quan và khai báo trong vòng 72 tiếng sau khi hàng được dỡ. Nếu quá thời hạn trên, người nhập khẩu sẽ bị phạt. Việc thiếu bất kỳchứng từ nào cũng có thể làm chậm trễ iệc lấy hàng và phát sinh chi phí ngoài phí lưu kho.

    Bộ chứng từ bao gồm :

    -Tờ khai hải quan (Clearance)

    -Hóa đơn chiếu lệ(Proforma Invoice): Thường thì chỉcần một bản copy là đủ, và phải chỉ ra được giá FOB, cước vận chuyển và phí bảo hiểm.

    -Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice): Yêu cầu phải có một bản gốc và một bản sao.

    Đối với mỗi mặt hàng, phải ghi rõ số lượng, trọng lượng tịnh và tổng trọng lượng đo bằng kilogam, giá cả mỗi loại hàng và các phụ phí theo giá CIF. Tất cả các chi tiết trong hóa đơn thương mại phải khớp với giấy phép nhập khẩu.

    - Phiếu đóng gói (Packing List): Không bắt buộc nhưng sẽ giúp quá trình làm thủ tục hải quan thuận tiện hơn.

    Chứng nhận xuất xứ(Certificate of Origin): Chỉ yêu cầu đối với một số loại hàng cụ thể. Nên gửi kèm hàng 3 bản copy.

    -Vận đơn (Bill of Lading): Không quy định dạng cụthể. Được phép sửdụng vận đơn theo lệnh (To order).

    -Giấychứng nhận bảo hiểm (Insurance Certificate)

    -Các loại giấy chứng nhận đặc biệt cho một số sản phẩm nhất định:

    + Động thực vật sống, thịt và các bộ phận của chúng đều yêu cầu phải có giấy chứng nhận an toàn vệ sinh docác cơ quan có thẩm quyền của nước xuất xứ cấp và phải được đóng dấu thị thực bởi Lãnh sự Tây Ban Nha trước khi gửi hàng đi.

    Số liệu của Tổng cục hải quan về xuất khẩu sang Tây Ban Nha 4 tháng năm 2016

    Mặt hàng XK

    4Tháng/2016

    4Tháng/2015

    +/-(%)

     

    Trị giá (USD)

    Trị giá (USD)

    Trị giá

    Tổng

    648.894.687

    670.642.648

    -3,24

    Điện thoại các lọai và linh kiện

    211.755.418

    203.511.560

    +4,05

    Hàng dệt may

    111.884.971

    128.803.050

    -13,13

    Giày dép các loại

    71.093.850

    90.805.867

    -21,71

    Cà phê

    73.933.536

    83.918.561

    -11,9

    Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

    43.059.393

    41.461.404

    +3,85

    Hàng thủy sản

    28.372.513

    29.578.913

    -4,08

    Hạt tiêu

    11101148

    16.570.460

    -33,01

    Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù

    6.746.870

    10.301.353

    -34,51

    Gỗ và sp gỗ

    8.842.976

    8.901.001

    -0,65

    Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng

    22.993.940

    7.752.189

    +196,61

    Hạt điều

    6.161.147

    5.625.223

    +9,53

    Sản phẩm từ chất dẻo

    6.602.676

    5.354.523

    +23,31

    Phương tiện vận tải và phụ t ùng

    3.975.263

    4.462.552

    -10,92

    Cao su

    4.158.329

    3.384.225

    +22,87

    Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

    1.318.324

    2.599.093

    -49,28

    Sản phẩm từ sắt thép

    2.887.730

    2.320.340

    +24,45

    Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

    2.075.191

    1.827.333

    +13,56

    Nguyên phụ liệu dệt may , da, giày

    1.420.518

    992.614

    +43,11

    Sản phẩm gốm sứ

    686.198

    835.897

    -17,91

    Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

    634.956

    804.379

    -21,06

    Sản phẩm từ cao su

    225.048

    597.291

    -62,32

    Gạo

    248.352

    153.323

    +61,98

    Sắt thép các loại

    699.140

     

     

     


    Theo Vinanet

     

    Trở về
    logo-tinkinhte.com
    Copyright © 2009  Tinkinhte.com
    Giấy phép số 107/GP-TTĐT - cấp ngày 26/8/2009.
    Hỗ trợ và CSKH: 098 300 6168 (Mr. Toàn)
    E- Mail: admin@tinkinhte.com
    Powered by CIINS
    Thiết kế web và phát triển bởi WebDesign.vn