TAKING TOO LONG?
CLICK/TAP HERE TO CLOSE LOADING SCREEN.
 
 
 
 

Thị trường xuất khẩu sản phẩm gốm sứ 11 tháng năm 2018

    Xuất khẩu sản phẩm gốm sứ sang các thị trường 11 tháng đầu năm 2018 đều tăng trưởng, số thị trường này chiếm 62,5%.

    thi truong xuat khau san pham gom su 11 thang nam 2018

    Thị trường xuất khẩu sản phẩm gốm sứ 11 tháng năm 2018

    Theo số liệu thống kê sơ bộ từ TCHQ kim ngạch xuất khẩu sản phẩm gốm sứ của Việt Nam trong tháng 11/2018 đạt 47,32 triệu USD, tăng 3,8% so với tháng 10/2018, nâng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng này 11 tháng 2018 lên 458,89 triệu USD, tăng 9,9% so với cùng kỳ 2017.

    Đông Nam Á vẫn là thị trường chủ lực Việt Nam xuất khẩu sản phẩm gốm sứ trong 11 tháng đầu năm nay, chiếm 23,15% tỷ trọng đạt 106,25 triệu USD, tăng 14,33% riêng tháng 11/2018 đã xuất sang thị trường này 9,56 triệu USD, giảm 16,39% so với tháng 10/2018 và giảm 19,95% so với tháng 11/2017.

    Thị trường đạt kim ngạch lớn đứng thứ hai là các nước EU, đạt 73,35 triệu USD, nhưng so với cùng kỳ tốc độ xuất sang đây lại sụt giảm nhẹ 4,17%, tuy nhiên tháng 11/2018 xuất sang EU tăng 5,84% đạt 8,29 triệu USD.

    Trong số những thị trường xuất khẩu sản phẩm gốm sứ của Việt Nam, thì Nhật Bản có kim ngạch đạt 73,35 triệu USD, tăng 10,03% so với cùng kỳ, kế đến là thị trường Mỹ đạt 70,64 triệu USD, tăng 22,52%...

    Nhìn chung, 11 tháng đầu năm 2018 kim ngạch xuất khẩu đều tăng trưởng ở hầu hết các thị trường, số này chiếm 62,5% trong đó xuất sang thị trường Achentina tăng vượt trội, tăng gấp 2,7 lần (tức tăng 168,61%) tuy chỉ đạt 1,83 triệu USD, mặc dù tháng 11/2018 xuất sang thị trường Achentina lại sụt giảm 40,97% tương ứng với 107,42 nghìn USD so với tháng 10/2018 và giảm 16,96% so với tháng 11/2017. Ngoài ra, xuất sang thị trường Trung Quốc và Indoensia cũng tăng mạnh, tăng lần lượt 106,12% và 102,59% đạt tương ứng 15,15 triệu USD; 12,72 triệu USD.

    Ở chiều ngược lại, Việt Nam lại giảm mạnh xuất khẩu sản phẩm gốm sứ sang thị trường Iraq giảm 68,04% với 276,4 nghìn USD và thị trường Thụy Sỹ giảm 60,08% với 51,3 nghìn USD.

    Thị trường xuất khẩu sản phẩm gốm sứ 11 tháng 2018

    Thị trường

    T11/2018 (USD)

    +/- so với T10/2018 (%)*

    11T/2018 (USD)

    +/- so với cùng kỳ 2017 (%)*

    Nhật Bản

    6.550.193

    1,63

    73.358.807

    10,03

    Mỹ

    8.803.626

    32,71

    70.647.805

    22,52

    Đài Loan (TQ)

    3.982.719

    6,65

    37.952.219

    -9,29

    Thái Lan

    2.713.852

    -20,93

    28.390.221

    -10,34

    Campuchia

    1.395.403

    12,37

    24.309.655

    41,45

    Hàn Quốc

    2.365.074

    20,63

    20.208.640

    25,5

    Anh

    1.519.322

    -36,04

    19.264.513

    -13,53

    Philippines

    1.996.749

    -21,55

    16.794.802

    45,63

    Trung Quốc lục địa

    1.834.444

    -26

    15.152.799

    106,12

    Hà Lan

    2.051.396

    55,05

    14.882.803

    0,41

    Australia

    804.810

    -38,98

    13.070.324

    11,67

    Indonesia

    1.453.457

    -27,92

    12.720.249

    102,59

    Malaysia

    688.088

    -17,74

    10.579.283

    23,76

    Italy

    1.144.119

    40,81

    10.255.004

    -2,3

    Đức

    1.588.609

    64,97

    10.195.058

    5,71

    Pháp

    929.880

    -37,39

    10.193.560

    -1,91

    Myanmar

    688.872

    8,83

    6.217.074

    8,36

    Lào

    490.848

    -19,25

    5.769.404

    -42,75

    Bỉ

    453.041

    114,33

    3.602.356

    -19,32

    Canada

    336.665

    42,74

    3.140.006

    8,84

    Đan Mạch

    284.485

    44,21

    2.859.840

    -3,45

    Ấn Độ

    340.149

    62,48

    2.729.089

    58,49

    Tây Ban Nha

    210.468

    -41,31

    2.208.230

    5,06

    Thụy Điển

    115.791

    2,1

    1.992.038

    27,79

    Achentina

    107.429

    -40,97

    1.837.526

    168,61

    Singapore

    141.184

    7,53

    1.470.262

    -22,91

    HongKong (TQ)

    146.192

    -2,21

    1.423.244

    4,36

    Nga

    151.827

    68,69

    1.313.695

    7,14

    Iraq

     

     

    276.486

    -68,04

    Thụy Sỹ

    28.483

     

    51.316

    -60,08

    Áo

     

     

    43.744

    -32,25

    (*Vinanet tính toán từ TCHQ)
    Theo Vinanet.vn

    Trở về
    logo-tinkinhte.com
    Copyright © 2009  Tinkinhte.com
    Giấy phép số 107/GP-TTĐT - cấp ngày 26/8/2009.
    Hỗ trợ và CSKH: 098 300 6168 (Mr. Toàn)
    E- Mail: admin@tinkinhte.com
    Powered by CIINS
    Thiết kế web và phát triển bởi WebDesign.vn