TAKING TOO LONG?
CLICK/TAP HERE TO CLOSE LOADING SCREEN.
 
 
 
 

Xuất khẩu sắt thép sang Italia tăng gấp 15 lần

    Quý 1/2018, xuất khẩu sắt thép sang đa số các thị trường tăng về lượng và trị giá so với cùng kỳ năm ngoái; Trong đó, xuất sang Italia tăng đột biến gấp hơn 15 lần.

    xuat khau sat thep sang italia tang gap 15 lan

    Xuất khẩu sắt thép sang Italia tăng gấp 15 lần

    Theo tính toán từ số liệu của Tỏng cục  Hải quan, xuất khẩu sắt thép của Việt Nam trong quý 1/2018 đạt 1,43 triệu tấn, thu về 1,04 tỷ USD, tăng 38% về lượng và tăng gần 57% về trị giá so với cùng kỳ năm 2017. Giá xuất khẩu sắt thép trung bình đạt 726,8 USD/tấn, tăng 13,7%.

    Việt Nam xuất khẩu sắt thép nhiều nhất sang thị trường Campuchia đạt 283.979 tấn, trị giá 179,68 triệu USD, tăng 37,3% về lượng và tăng 58,8% về trị giá so với cùng kỳ năm 2017. Giá xuất khẩu tăng 15,6%, đạt 632,7 USD/tấn.

    Sắt thép xuất sang Mỹ - thị trường lớn thứ 2 đạt 217.430 tấn, trị giá 179,01 triệu USD, tăng 132,3% về lượng và tăng 144,9% về trị giá. Giá xuất khẩu đạt 823,3 USD/tấn, tăng 5,9%.

    Thị trường Indonesia lớn thứ 3 đạt 199.663 tấn, tương đương 154,76 triệu USD, tăng 32,5% về lượng và tăng 42,4% về trị giá. Giá xuất khẩu tăng 7,5%, đạt 775 USD/tấn.

    Nhìn chung, trong quý 1/2018, xuất khẩu sắt thép sang đa số các thị trường tăng về lượng và trị giá so với cùng kỳ năm ngoái; Trong đó, xuất sang Italia tăng đột biến gấp hơn 15 lần về lượng và gấp 8 lần về trị giá, đạt 36.202 tấn, tương đương 30,26 triệu USD; Tuy nhiên, giá xuất khẩu sang thị trường này lại giảm mạnh 48%, đạt 835,8 USD/tấn.

    Xuất khẩu sang Nhật cũng tăng rất mạnh gấp hơn 13 lần về lượng, đạt 31.887 tấn và trị giá tăng gấp 7 lần, đạt 22,07 triệu USD, nhưng giá xuất khẩu trung bình giảm 48%, đạt 692 USD/tấn.

    Bên cạnh đó, một số thị trường cũng đạt mức tăng trên 100% cả về lượng và kim ngạch như: Xuất sang Bỉ tăng 574% về lượng và tăng 389% về trị giá; Ấn Độ tăng 133% về lượng và tăng 132% về trị giá; Nga tăng 245% về lượng và tăng 230% về trị giá; Hồng Kông tăng 105% về lượng và tăng 145% về trị giá.

    Xuất khẩu thép sang các thị trường quý 1/2018

     

    Thị trường

    Quý 1/2018

    % tăng giảm so với cùng kỳ

    Lượng (tấn)

    Trị giá (USD)

    Lượng

    Trị giá

    Tổng số

    1.433.709

    1.042.015.302

    37,99

    56,83

    Campuchia

    283.979

    179.679.389

    37,32

    58,8

    Mỹ

    217.430

    179.007.049

    131,26

    144,89

    Indonesia

    199.663

    154.759.280

    32,48

    42,38

    Malaysia

    186.361

    120.492.284

    89,76

    105,49

    Bỉ

    81.827

    60.535.029

    573,53

    388,72

    Thái Lan

    75.792

    52.461.679

    91,33

    66,6

    Đài Loan

    55.256

    29.281.102

    -10,58

    -23,59

    Hàn Quốc

    51.739

    33.216.519

    -21,05

    -11,57

    Italia

    36.202

    30.257.775

    1,489,90

    722,57

    Lào

    35.044

    25.333.536

    29,4

    51,45

    Philippines

    32.543

    19.457.083

    -68,51

    -56,6

    Nhật Bản

    31.887

    22.066.192

    1,270,89

    613,46

    Ấn Độ

    23.727

    21.319.434

    132,5

    131,81

    Tây Ban Nha

    18.043

    13.087.835

    -35,55

    -16,07

    Myanmar

    16.723

    11.598.113

    56,04

    82,32

    Australia

    11.425

    8.836.178

    -57,77

    -43,48

    Pakistan

    5.628

    3.344.791

    -71,27

    -64,17

    Singapore

    4.277

    4.080.765

    -48,2

    -11,99

    Anh

    3.491

    2.921.855

    -70,37

    -65,48

    U.A.E

    3.328

    5.945.926

    -41,55

    50,71

    Trung Quốc

    3.226

    4.525.651

    32,76

    -3,52

    Nga

    2.273

    2.540.565

    224,71

    230,28

    Đức

    762

    1.732.009

    -15,52

    17,84

    Brazil

    528

    401.633

    -59,54

    -67,62

    Bangladesh

    405

    245.326

    -71,5

    -79,16

    Thổ Nhĩ Kỳ

    405

    625.558

    58,82

    128,06

    Ai Cập

    129

    128.875

     

     

    Hồng Kông

    88

    213.272

    104,65

    148,71

    Saudi Arabia

    49

    52.915

    -53,33

    -30,56

    Ukraine

    24

    57.484

     

     

    Thụy Sỹ

    5

    25.560

    -99,88

    -98,54

    (Vinanet tính toán từ số liệu của TCHQ)

    Theo Vinanet.vn

    Trở về
    logo-tinkinhte.com
    Copyright © 2009  Tinkinhte.com
    Giấy phép số 107/GP-TTĐT - cấp ngày 26/8/2009.
    Hỗ trợ và CSKH: 098 300 6168 (Mr. Toàn)
    E- Mail: admin@tinkinhte.com
    Powered by CIINS
    Thiết kế web và phát triển bởi WebDesign.vn